🔍
Search:
THƯA CHUYỆN
🌟
THƯA CHUYỆN
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1
어떤 사실을 알리거나 말하다.
1
ĐỀ CẬP, NÓI ĐẾN, CÔNG BỐ, BÁO TIN:
Cho biết hoặc nói về một sự thật nào đó.
-
2
웃어른이나 신령에게 말씀드려 알리다.
2
THƯA CHUYỆN, TRÌNH BÀY:
Nói cho biết chủ yếu đối với người cao tuổi.
-
☆☆☆
Động từ
-
1
(높임말로) 주다. 무엇을 다른 사람에게 건네어 가지게 하거나 사용하게 하다.
1
BIẾU, DÂNG:
(cách nói kính trọng) Kính ngữ của 주다. Đưa cho người khác cái gì đó và làm cho sở hữu hoặc sử dụng.
-
2
윗사람에게 어떤 말을 하거나 인사를 하다.
2
THƯA CHUYỆN, HỎI THĂM, CHÀO HỎI:
Nói chuyện hay chào người trên.
-
3
신에게 빌거나 신을 경배하는 의식을 하다.
3
CẦU XIN, CẦU NGUYỆN:
Cúng lễ thần thánh hoặc vái lạy thần linh.
🌟
THƯA CHUYỆN
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Phụ tố
-
1.
‘말씀드리다’는 뜻을 더하는 접미사.
1.
THƯA:
Hậu tố thêm nghĩa 'thưa chuyện'.